Nội dung chương trình học jQuery cho các bạn sinh viên chuẩn nhất

20th Jan 2021
Table of contents

Bộ chọn (selector)

$('.class') Chọn thành phần theo class cụ thể.
$('#id') Chọn thành phần theo id cụ thể.
$('selector1, selector2, selectorN') Chọn nhiều thành phần cùng lúc.
$('tag:eq(n)') Chọn thành phần thứ n.
$('tag:gt(n)') chọn các thành phần với chỉ số lớn hơn n.
$('tag:lt(n)') Chọn các thành phần với chỉ số nhỏ hơn n.
$('tag:even') Chọn các thành phần ở vị trí lẻ.
$('tag:odd') Chọn các thành phần ở vị trí chẵn.
$('tag:first-child') Chọn các thành phần con ở vị trí đầu tiên.
$('tag:last-child') Chọn các thành phần con ở vị trí cuối cùng.
$('tag:nth-child(n)') Chọn thành phần thứ n trong thành phần cha.
$('tag[attribute="value"]') Chọn thành phần có thuộc tính với giá trị xác định.

Xử lý HTML

.add() thêm thành phần.
.remove() Loại bỏ thành phần được xác định.
.addClass() thêm class cho thành phần.
.removeClass() xóa class của thành thành phần.
.after() Chèn nội dung vào ngay sau mỗi thành phần đã có.
.before() Chèn nội dung vào ngay trước mỗi thành phần đã có.
.insertAfter() Chèn hoặc di chuyển một thành phần vào ngay sau mục tiêu được chọn.
.insertBefore() Chèn hoặc di chuyển một thành phần vào ngay trước mục tiêu được chọn.
.append() Chèn nội dung vào trong thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí đầu.
.appendTo() Chèn nội dung vào trong thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí sau cùng.
.prepend() Chèn nội dung vào trong thành phần ở vị trí đầu tiên.
.prependTo() Chèn nội dung vào thành phần đã có, sắp xếp ở vị trí đầu tiên.
.attr() Xác định thuộc tính của thành phần.
.html() Lấy hoặc gán nội dung HTML cho thành phần.
.text() Lấy nội dung text của thành phần, hoặc thay đổi nội dung text cho thành phần.
.val() Lấy giá trị của thành phần, hoặc thay đổi giá trị cho thành phần.
.change() xác định một thành phần đã được thay đổi.
.clone() Tạo một bản sao (copy) cho thành phần.
.height() Xác định hoặc gán giá trị chiều cao cho thành phần.
.width() Xác định hoặc gán giá trị chiều rộng cho thành phần.

Hiệu ứng (effects)

.fadeIn() Hiển thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng rõ dần (fade in).
.fadeOut() Ẩn các thành phần phù hợp với hiệu ứng mờ dần (fade).
.fadeToggle() Luân phiên hiển thị hoặc biến mất thành phần.
.slideDown() Hiển thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
.slideUp() Ẩn thị các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
.slideToggle() Hiển thị và ẩn các thành phần phù hợp với hiệu ứng chuyển động trượt (slide).
.hide() Ẩn thành phần.
.show() Hiện thành phần.
.animate() Thực hiện một chuyển động.
.setTimeout() xác định thời gian sau bao lâu thì thực hiện hành động.
.setInterval() xác định thời gian sau bao lâu thì thực hiện hành động, và hành động này được thực hiện liên tục.

Sự kiện (events)

.click() Kích hoạt sự kiện click trên thành phần hoặc ràng buộc xử lý một sự kiện tới sự kiện click trong javascript.
.hover() Kích hoạt sự kiện hover trên thành phần hoặc ràng buộc xử lý một sự kiện tới sự kiện hover trong javascript.
.bind() Được sử dụng để đính kèm xử lý một sự kiện cho thành phần.
.resize() Ràng buộc một xử lý sự kiện resize hoặc kích hoạt sự kiện trên thành phần.

Tương tác các thành phần

.css() Thêm style cho thành phần, hoặc lấy giá trị style của thành phần.
.each() Thực hiện một hành động cho mỗi phần tử.
.find() Tìm thành phần trong thành phần cha.
.length Xác định số lượng thành phần trong jQuery Object.
Bạn thấy bài viết này như thế nào?
2 reactions

Add new comment

Image CAPTCHA
Enter the characters shown in the image.
Câu nói tâm đắc: “Điều tuyệt với nhất trong cuộc sống là làm được những việc mà người khác tin là không thể!”

Related Articles

Hotspots are visual indicators applied over an image with a call to action (hyperlink, tooltip, modal). In this example we’ll be adding CSS hotspots to a responsive image that highlights some features of a car interior.

Bao gồm các kiểu trong phần đầu và tập lệnh vào phần cuối của thẻ nội dung.

Hướng dẫn làm Swiper slides with filters trong jQuery. Chức năng dùng khá nhiều trong các dự án

This video starts by quickly walking you through the common pitfalls of creating animation sequences by simply setting delays.

TimelineLite is a lightweight, intuitive timeline class for building and managing sequences of TweenLite, TweenMax, TimelineLite, and/or TimelineMax instances. You can think of a TimelineLite instance like a container where you place tweens (or other timelines) over the course of time